Chúng ta cùng nắm lại các từ ngữ dùng trong bộ môn Aikido và tại Đạo đường Aikidokids Việt Nam
1. Nghi thức và hiệu lệnhDomo Arigato Gozaimashita !
Chân thành cám ơn !
| Domo arigato gozaimasu ! | Chân thành cám ơn ! (về sự giúp đỡ đang xảy ra) |
| Arigato và Gozaimasu | Đều mang nghĩa Cám ơn - nhưng không đúng nghi thức |
| Onegai Shimas | Xin vui lòng chỉ dạy cho tôi ! |
| Gomen nasai | Tôi xin lỗi |
| Sumimasen | Xin lỗi! (để thu hút sự chú ý) |
| Onegaishimasu | Xin cho phép |
| Dozo | Xin mời! (thực hành trước) |
| Hajime! | Bắt đầu! |
| Rei! | Hành lễ! |
| Yame! | Ngưng! |
2. Từ thường dùng trong Đạo đường
| Aikidoka | Học viên Aikido |
| Dan | Đẳng (đẳng cấp), đánh dấu mức độ lĩnh hội của một học viên |
| Deshi | Học viên |
| Uchi-deshi | Hoc viên nội trú (chỉ tính chuyên nghiệp) |
| Dojo | Đạo đường |
| Dojocho | Đạo đường trưởng, huấn luyện viên trưởng |
| Dojo kiku | Nội quy của Đạo đường |
| Hakama | một loại quần rộng ống của người Nhật. biểu tượng của văn hóa samurai |
| Kami Dana | Bàn thờ |
| Kamiza (shinzen) | một chỗ ngồi trang trọng phía trên sân tập.vị trí danh dự trong một võ đường |
| Keiko-gi | Võ phục |
| Kohai | những học viên mới gia nhập |
| Kyu | những cấp đai dưới shodan |
| Menjo | Giấy chứng nhận |
| Obi | Đai, sợi dây đai |
| Reigi | Nghi lễ |
| Ritsurei | Hành lễ trong tư thế đứng |
| Ritsurza | Hành lễ trong tư thế quỳ |
| Sempai | những học viên mang cấp đai trên bạn |
| Sensei | Thầy (hoặc Cô); nghĩa "người đi trước" |
| Shihan | Thầy, Đại sư (những vị mang đai 6 đẳng trở lên) |
| Shidorin (Fuku-shidorin) | Trợ lý huấn luyện, (tầm 2-3 đẳng) |
| Shimoza | vị trí ngồi đối diện với Kamiza (chỗ ngồi của các học viên) |
| Shodan | Cấp đai đen đầu tiên (sơ dẳng) |
| Tatami | Thảm tập |
| Yudansha | những học viên đai đen cao cấp |
3. Từ chỉ vị trí, phương hướng
| Ma-ai | khoảng cách cân bằng giữa nage và uke |
| Migi | bên phải |
| Hidari | bên trái |
| Ushiro | (chuyển động) về phía sau |
| Mae | (chuyển động) về phía trước |
| Omote | mặt trước |
| Ura | mặt sau |
| Uchi | bên trong |
| Soto | bên ngoài |
| Jodan | tầm cao (không gian) |
| Chudan | tầm trung (không gian) |
| Gedan | tầm thấp (không gian) |
| Gyaku | nghịch, đảo ngược |
| Ai | thuận |
| Shomen | đỉnh đầu, vị trí đầu tiên nhất |
| Yoko | bên, ngang |
| Zengo | xung quanh, phía trước và phía sau |
| Shiho | bốn hướng |
| Happo | tám hướng |
| Ichimonji | một đường thẳng |
| Heiko | song song |
| Sankaku | tam giác |
| Shikaku | góc vuông, góc chết |
4. Bokken, Jo và Tanto
| Ashi-barai (ashi-sukui) | quét chân |
| Ashi-sabaki | động tác chân |
| Ayumi-ashi | kỹ thuạt di chuyển bước chân tư nhiên như đang đi bộ |
| Awase | đối luyện. |
| Barai (harai) | quét, gạt |
| Bokken (bukuto) | kiếm gỗ (một trong ba loại vũ khí chính của Aikido) |
| Buki (buku) | vũ khí |
| Bukiwaza | kỹ thuật vũ khí |
| Choku | thẳng vào, thẳng tới |
| Choku tsuki | đâm thẳng, đẳy thẳng tới |
| Gaeshi | xoắn ra ngoài |
| Gedan gaeshi | gạt đỡ ở tầm thấp (theo lối xoắn) |
| Giri (kiri) | chém, cắt, chặt |
| Hachi | chữ "bát" |
| Hachi no ji | hình chữ "bát" - hay bị dịch nhầm là hình số 8 |
| Happo-giri | chém 8 hướng (với một kiếm) |
| Hasso | dựng đứng |
| Henka | biến thể, biến hóa |
| Hi-to-e-mi | tên một thế đứng do Tổ sư đặt ra |
| Jo | gậy gỗ (một trong ba loại vũ khí chính của Aikido) |
| Jo - Bukuro | túi đựng jo dùng chung để đựng bokken và tanto |
| Jogi | kỹ thuật dùng jo |
| Jo-nage | kỹ thuật ném uke bằng jo (có thể dùng chống đoạt jo) |
| Jo kata | đơn luyện jo |
| Jo suburi | bài tập jo (tập một mình) |
| Jo-tori | kỹ thuật đoạt jo |
| Kaeshi | lật ngược, bẻ ngược, đỡ gạt |
| Kamae (= gamae) | tư thế, thế thủ |
| Kata | hình thức |
| Katana | kiếm thép |
| Katate | một tay (dùng một tay) |
| Ken | kiếm |
| Ken awase | đối luyện kiếm |
| Kengi | kỹ thuật dụng kiếm |
| Kesa-giri | kỹ thuật chém xiên một lượt qua cổ |
| Ken suburi | bài tập kiếm (tập một mình) |
| Kiri (giri) | Chém, cắt, chặt. |
| Kumi jo | bài tập đối luyện jo |
| Kumi-tachi | bài tập đối luyện kiếm |
| Men uchi | cách gọi tắt của shomen uchi |
| Musubi | hợp lại, liên kết lại. |
| Nagare | trôi chảy, lưu loát |
| Niho gỉi | chém hai hướng (bài tập chém cơ bản) |
| Renzoku | liên tục, tiếp tục |
| Riai | lý giải |
| Sabaki | di chuyển |
| Sankaku-no-kamae | thế thủ tam giác |
| Shiho giri | chém bốn hướng (bài tập chém cơ bản) |
| Shomen-uchi | tấn công ngay giữa đầu |
| Shoto | thanh kiếm ngắn |
| Suburi | bài tập cơ bản, lặp đi lặp lại một vài động tác cơ bản |
| Suri-ashi | bước lướt chân |
| Tachi | kiếm |
| Tachi-tori | đoạt kiếm và ném uke |
| Tachi-uchi | hai người đối luyện kiếm theo hình thức quy ước sẵn |
| Tanto | dao ngắn (trong Aikido chỉ sử dụng tanto bằng gỗ) |
| Tai | tay không (cũng có nghĩa là "thuật" |
| Tai-sabaki | thuật di chuyển |
| Te-sabaki | động tác tay |
| Toma | (trường hợp) khoảng cách lớn |
| Tsuki | đâm |
| Uchi | đánh, tấn công (nghĩa khác: "bên trong") |
| Yokomen | chém xiên vào đầu |
| Yokomen uchi | tấn công bằng hình thức yokomen |
| Waki-gamae | thế thủ giấu kiếm ở phía sau. (một trong năm thế thủ kiếm truyền thống Nhật bản) |
5. Các bộ phân trên cơ thể người
| ago | cằm |
| ashi | chân, bàn chân |
| ashi-kubi | mắt cá chân, cổ chân |
| ashi-no-koh | mu bàn chân |
| ashi-no-ura | lòng bàn chân |
| ashi-no-yubi | ngón chân |
| atama | đầu |
| hana | mũi |
| hanaji | chảy máu mũi |
| hara | bụng |
| heso | rốn |
| hiji | khủy tay |
| hitai | trán |
| hiza | đầu gối |
| hone | xương |
| abara-hone | xương sườn |
| kei-kotsu | xương cổ |
| kenko-kotsu | xương bả vai |
| kakato | gót chân |
| kansetsu | khớp xương |
| kao | mặt |
| karada | cơ thể |
| kata | vai |
| kega | chấn thương |
| ketsueki | máu |
| kinniku | cơ bắp |
| koshi | hông |
| kubi | cổ |
| kuchi | miệng |
| me | mắt |
| mimi | tai |
| momo | đùi |
| mune | ngực |
| nodo | cổ họng |
| senaka | back.gáy |
| shiri | hông |
| sode | cùi chỏ |
| suji | gân, cơ |
| tanden | đan điền |
tekubi cổ tay
te-no-hira lòng bàn tay
te-no-koh mu bàn tay
tsuma-saki đầu ngón chân
tsume móng tay
ude cánh tay
yubi ngón (ngón tay,ngón chân)
waki nách, sườn, bên hông
waki-no-shita nách
waki-no-shita nách
(còn tiếp)...




0 nhận xét:
Đăng nhận xét